Tài liệu tham khảo

Post date: 10:52:10 08-08-2014

1. Trần Duy Anh. Sốc nhiễm khuẩn. Hồi sức cấp cứu . NXB Quân đội nhân dân, 2002. 

2. Vũ Văn Đính. Sốc. Hồi sức cấp cứu. Nhà xuất bản Y học Hà Nội, 2002. 

3. Lê Trung Hải. Chẩn đoán và xử trí chấn thương bụng kín qua 66 trường hợp. Tạp chí Y học thực hành, Bộ Y tế, số 5/1986.

4. Đỗ Xuân Hợp. Giải phẫu thực dụng ngoại khoa tứ chi. Trường đại học Quân y, 1973.

5. Lê Trung Hải. Tắc ruột. Bệnh học ngoại khoa bụng. Nhà xuất bản Quân đội nhân dân, trang 94 - 98.

6. Lê Xuân Trung. Bệnh học ngoại thần kinh. NXB Y học, 2003.

7. Công Quyết Thắng. Thuốc tê, bài giảng gây mê hồi sức, nhà xuất bản y học, Hà Nội , 2002, 531 - 549.

8. Lê Xuân Thục. Sốc chấn thương. Hồi sức cấp cứu - Nhà xuất bản Quân đội nhân dân, 2002. 48 - 59.

9. Vũ Duy Thanh. Một số vấn đề về cấp cứu bụng. NXB Y học, 1980, trang 82 - 112.

10. Võ Văn Thành. Chấn thương cột sống cổ. Bài giảng phẫu thuật thần kinh. Trường đại học Y Dược thành phố HCM.

11. Lê Quang Nghĩa. Tắc ruột. Bài giảng bệnh học ngoại khoa. Trường đại học Y Dược t.p. Hồ Chí Minh, 1998, trang 237 - 263.

12. Nguyễn Đức Ninh. Cấp cứu ngoại khoa. NXB Y học, 1971, trang 74 - 127.

13. Nguyễn Quang Long.Triệu chứng học cơ quan vận động. Nhà xuất bản y học; 1993.

14. Đào Văn Phan. Thuốc tê, Dược lý học, Nhà xuất bản Y học, Hà Nội, 1999; 145 - 151.

15. Nguyễn Phong, Võ Xuân Sơn.Chấn thương cột sống-tuỷ sống. Chuyên đề Ngoại thần kinh, NXB Y học; 2002.

16. Võ Văn Phụng.  Chấn thương cột sống lưng-thắt lưng. Bệnh học Thần kinh. NXB Y học; 2003.

17. Hà Văn Quyết. Hội chứng chảy máu trong. Ngoại khoa cơ sở. NXB Y học, 1999, trang 39 - 48.

18. Hà Văn Quyết. Hội chứng tắc ruột. Ngoại khoa cơ sở. NXB Y học, 1999, trang 70 - 73.

19. Nguyễn Thường Xuân. Chấn thương sọ não. Cấp cứu ngoại khoa. Tập II, NXB Y học; 1961.

20. Nguyễn Văn Xuyên. Viêm phúc mạc. Bệnh học ngoại khoa bụng. Học viện Quân y, Nhà xuất bản Quân đội nhân dân, Hà Nội, năm 1997, trang 85-93.

21. Triệu chứng học ngoại khoa. Nhà xuất bản y học, 1971.

22. Bài giảng Gây mê hồi sức. Tập I, II. Trường đại học Y Hà Nội. Bộ môn Gây mê hồi sức. Nhà xuất bản y học, Hà Nội;  2002.

23. Bệnh học ngoại khoa. Giáo trình giảng dạy sau đại học - HVQY. Tập I, NXB Quân đội nhân dân; 2002.

24. Phẫu thuật thần kinh. Giáo trình giảng dạy Đại học - HVQY. NXB - Quân đội nhân dân; 2003.

25. Bài giảng hồi sức cấp cứu. Trang 157 - 169. Giáo trình giảng dạy của HVQY - NXB Quân đội, Hà Nội;  2002.

26. Rối loạn cân bằng nước - điện giải. Giáo trình gây mê hồi sức - Cục quân y. NXB Quân đội nhân dân - Hà Nội; 2002.

27. Điều chỉnh nước và điện giải trong cơ thể. Trang 11 - 26. Giáo trình Hồi sức cấp cứu - NXB Y học , Hà Nội, 1994.

28. Ahmed AJ, Knise JA. Hemodynamic responses to Gram - positve versus Gram - negative sepsis in critically ill patients with and without circulatory shock. Critical Care Medecine 19: 1520 - 1525.

29. L.BoEh ler. Kỹ thuật điều trị gãy xương. Nhà xuất bản y học, 1976.

30. Barton R, Cerra FB (1989). Multiple organ failure syndrom. Chest, 1996.

31. Bersin RM, Arieff AI. Improved hemodynamic function during hypoxia with Carbicarb, a new agent for the management of acidosis, Circulation 77, 1998.

32. Bone RC.  Fisher CJ Sepsis, sepsis syndrome, multi -ofgan faillure. Annals of internal Medecine 1991, 332 - 334.

33. Blackwell. Principes de reanimation chirurgicale; arnette, 1996.

34. B.G Covino. Pharmacology of local anesthetic drugs, Anesthesia, Churchill  livings tone Inc, 1981, 563 - 585.

35. Y. P. Le Treut. Peritonites Pathologie chirurgicale - TomeII: chirurgie digestive et thoracique Paris - Masson - 1991 p 337 -342.

36. D.C Mackey. Local  anesthesia, Handbook of clinical anesthesia.  J.B. Lipincott company, 1993, 203 - 218.

37. V.A  Mikhelson. Local anesthesia, Anesthesia and intensive therapy for children. Mir Publishers Moscow, 1987, 154 - 164.

38. Kretschmer H. Tranmatologie  der  peripheren Nerven. Berlin - W: Spriner, 1984, 160s (German).

39. Sohn F. Coh nolly, M.D. Frac trures and Dislocatrins Closed management.

40. D.B Scoffand M.J Causins. Clinical pharmacology of local anesthetic angets, Neuralblockade, J,B,   Lipincott company, 1980, 86 - 119.

41. R. Scott Jones. Intestinal  obstruction. Sabiston  Textbook of Surgery. Fifteenth edition. Suanders, 1997, pp. 915 - 923.

42. G.T. Shires at al. Trauma. Principles of Surgery. Sixth edition. Me Graw - Hill, 1994, pp. 204 -219.

43. Springer. Yearbook of intensive care abd emergency medecine;  2003.

44. Steven.R.Garfin, Bruce E.  Northrup. Surgery for spinal cord injuries. Raven Press-NewYork, 1997.

45. Ronald MCRae. Clinical ovthopae dic Examinatim. Churchill  livingstone, 1997.

46 . Ronald  D.  Miller, M.D. Anesthesia   Eđite by Volume 1. Churclull  livingstone New york, Edinburgh, London, omd  Melbourne 1981. Encycl. Med. Chir, Paris, Estomac-Intestin 9045 A10, 1982.

47. Paul L, Marino.  The intesive care unite book, Lea and Febiger, Philadelphia, London, 1996.

48. Ramamurthi B; Tandon P.N. Textbook of Neurosurgery. Second Etidion, New Delhi, 1996.  

49. Irger I.M. Nhurochirugie. “Moscow, 1971”, (Russiam).

50. Gary G. Singer , Barry M.Brenner. Harrison, S  15th Edition  2001. fluid and Electrolyte Disturbances. 

51. Gary L.Rea. Spinal trauma. Current evaluation and management. AANS. Publication Committee, 1999.

52. Flammarion. Anesthesie reanimation chirugicale; 2002. 

53. Fagniez P.L. Pénitonites aigues

54. G.J. Jurkovich and C. J. Carrico.  Trauma. Sabiston Textbook of Surgery. Fifeeth edition. Suanders, 1997, pp. 312 - 326.

55. Yumashev and M.E.Furman Mir. Osteochondrose. Publishers Moscow, 1973.